Source | Target | absorb | thấm; hút nước; hấp thụ |
acceleration | sự thúc giục, làm cho mau thêm |
acid rain | mưa át-xít |
action | hành động |
adapt | làm thích nghi; lắp ráp vào |
adaptation | sự thích nghi; sự lắp ráp |
adjust | điều chỉnh; thích nghi |
adult | người lớn |
advantage | sự thuận lợi, lợi thế |
affect | tác động, ảnh hưởng |
air mass | khối lượng không khí |
air pressure | áp xuất không khí |
air resistance | sự cản không khí |
alternate | thay phiên, luân phiên |
alto | giọng cao trung bình (giọng ca sỹ) |
amount | số lượng; lên đến; có nghĩa là; chẳng khác gì là |
amphibian | lưỡng cư (động vật); lội nước (xe cộ) |
amplitude | độ rộng; biên độ; tầm hoạt động |
analyze | phân tích |
anatomy | khoa phẩu thuật; bộ xương |
ancestor | tổ tiên |
ancient | cổ xưa; cũ kỹ |
anemometer | máy đo tốc độ gió (khí tượng) |
angle | góc độ |
Animalia | bản chất sinh vật; một lý thuyết (cho rằng con người không khác gì loài vật và cũng không có linh hồn) |
antibiotic | thuốc trụ sinh |
antibody | kháng thể |
appliance | đồ gia dụng |
apply | ứng dụng |
appropriate | thích hợp |
approximately | một cách ước lượng |
arrange | sắp xếp, xếp đặt |
artery | động mạch, đường giao thông chính |
arthropod | loài động vật chân có đốt |
asexual | vô tính |
assemble | tập hợp, thu thập, lắp ráp |
asteroid | hình sao; hành tinh nhỏ; pháo hoa có hình sao |
astronomer | nhà thiên văn học |
atmosphere | bầu khí quyển |
atom | nguyên tử |
atomic number | số nguyên tử |
attract | hấp dẫn; hấp thu |
automatic | tự động |
available | sẵn có |
axis | trục; đốt xương cổ thứ hai |
bacteria | vi khuẩn, vi trùng |
balance | cân bằng; sự cân bằng |
balanced forces | các lực cân bằng |
bar graph | biểu đồ dọc |
bare | không cách điện; trần truồng; trống rỗng, |
barometer | phong vũ biểu; khí áp biểu |
battery | pin; bình ắc qui |
bed | cái giường; ngủ |
behavior | hành vi; thái độ; tư cách; cách vận chuyển (kỹ thuật) |
beneficial | tính ích lợi; có ích lợi |
benefit | ích lợi |
best | tốt nhất; hay nhất; đẹp nhất; cái tốt nhất |
big bang | thuyết giãn nở (mở rộng) trong vũ trụ qua một vụ nổ lớn trong vũ trụ cách đây khoảng từ 12 – 20 tỷ năm |
binary fission | sự tái tạo tính vô sinh trong cơ thể do một tế bào tách đôi bằng nhau |
biomass | lượng sinh vật |